Từ điển Thiều Chửu
碾 - niễn/chiển
① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.

Từ điển Trần Văn Chánh
碾 - niễn
Xay, tán, nghiến, nghiền: 碾米 Xay gạo; 碾藥 Tán thuốc; 把石頭碾碎 Nghiền vụn đá ra; 被歷史車輪碾得粉碎 Bị bánh xe lịch sử nghiền nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碾 - niển
Cái trục bằng đá để nghiền nhỏ vật gì. Cái trục lăn, trục nghiền. Cũng đọc Triển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碾 - triển
Cái trục lăn để nghiền vật gì. Cũng đọc Niển.